Quán triệt sâu sắc các Nghị quyết của Đảng bộ các cấp; Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT, của UBND tỉnh về nhiệm vụ năm học 2017 - 2018. Trong năm 2017 - 2018 trường THCS Liên Thủy đã hoàn phấn đấu thành xuất sắc nhiệm vụ được giao có nhiều bước chuyển biến. Ban biên tập trân trong giới thiệu với các thày cô giáo và toàn thể các em học sinh thành tích tiêu biểu nhà trường trong năm học 2017 -2018.
A. KẾT QUẢ TẬP THỂ
- Trường THCS Liên Thủy
đạt danh hiệu:...........
- Thư viện: Xuất sắc (Tải QĐ kèm theo)
B. KẾT QUẢ CÁ NHÂN
I. Đối với giáo viên
1.1. Kết quả thi GVDG cấp huyện ( QĐ khen thưởng )

|
GV: Ngô Minh Khánh Chi
GVGD: Môn Âm nhạc
|

|
GV: Lê Thị Luyến
GVGD: Môn Địa lí
|

|
GV: Nguyễn Thị Thúy
GVGD: Môn Vật lí
|
|
GV: Nguyễn Thị Hương
GVGD: Môn Ngữ Văn
|
1.2. Thành tích Bồi dưỡng HSG đạt giải

|
GV: Lê Văn Ba
Bồi dưỡng: KHKT cấp
huyện
Giải: KK cấp huyện.
|

|
GV: Trần Thị Thoan
Bồi dưỡng: Tin học 8
huyện
Giải ĐĐ: Ba (xếp thứ 5)
Giải CN: Nhì (01), Ba (01), KK (04)
|

|
GV: Đoàn Thị Phương Loan
Bồi dưỡng: Lịch Sử 8
huyện
Giải ĐĐ: Nhất (xếp thứ 1)
Giải CN: Ba (02), KK (01)
|

|
GV: Nguyễn Thị Thúy
Bồi dưỡng: Vật lí 8
huyện
Giải ĐĐ: KK (xếp thứ 7)
Giải CN: Nhì (01), KK (01)
|

|
GV: Hoàng Thị Mùi
Bồi dưỡng: Sinh học 8
huyện
Giải ĐĐ: KK (xếp thứ 8)
Giải CN: Ba (01), KK (02)
|

|
GV: Nguyễn Thị Duyên
Bồi dưỡng: Toán 7 huyện
Giải ĐĐ: Ba (xếp thứ 5)
Giải CN: Ba (04), KK (03)
|

|
GV: Phạm Thị Hạnh
Bồi dưỡng: Anh 6 huyện
Giải ĐĐ: KK (xếp thứ 9)
Giải CN: Nhì (1), Ba (1), KK (02).
|
II. Đối với học sinh
1. Thành tích HSG cấp huyện
1.1. Văn hóa
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn thi
|
Giải CN
|
1
|
Mai
|
Hương
|
9A
|
OTE
|
Nhất
|
2
|
Lê Thị Hồng
|
Nhung
|
8C
|
OTE
|
KK
|
3
|
Đỗ
Tiến
|
Đạt
|
8A
|
NCKHKT
|
KK
|
4
|
Nguyễn Thị Hoài
|
Thương
|
9A
|
NCKHKT
|
KK
|
5
|
Lê Thị
|
Hoài
|
8C
|
Lịch
Sử
|
Ba
|
6
|
Hoàng Thị Hải
|
Yến
|
8A
|
Lịch
Sử
|
Ba
|
7
|
Hoàng Thị Hương
|
Mơ
|
8A
|
Lịch
Sử
|
KK
|
8
|
Hoàng Văn
|
Thiên
|
8A
|
Tin
học
|
KK
|
9
|
Lê Đức
|
Diện
|
8C
|
Tin
học
|
Ba
|
10
|
Nguyễn Hoàng Khánh
|
Ly
|
8C
|
Tin
học
|
KK
|
11
|
Trần Minh
|
Hải
|
8B
|
Tin
học
|
KK
|
12
|
Nguyễn Thị
|
Châu
|
8A
|
Tin
học
|
Ba
|
13
|
Nguyễn Thái
|
Hoàng
|
8B
|
Vật
lí
|
Nhì
|
14
|
Đỗ Thùy
|
Dương
|
8A
|
Vật
lí
|
KK
|
15
|
Hoàng Thị Tố
|
Uyên
|
8C
|
Sinh
học
|
KK
|
16
|
Phạm Thị Tâm
|
Hiền
|
8B
|
Sinh
học
|
Nhì
|
17
|
Nguyễn Thu
|
Hiền
|
8B
|
Sinh
học
|
KK
|
18
|
Hoàng Văn
|
Hiếu
|
8C
|
Sinh
học
|
KK
|
19
|
Hoàng Bảo
|
Nguyên
|
8A
|
Hóa
học
|
KK
|
20
|
Hoàng
Đức Nguyễn
|
Hoàng
|
6C
|
Toán 6
|
Ba
|
21
|
Nguyễn
Thanh
|
Bảo
|
6A
|
Toán 6
|
KK
|
22
|
Nguyễn
Xuân
|
Nghĩa
|
6C
|
Toán 6
|
KK
|
23
|
Trần Anh
|
Vũ
|
6A
|
Toán 6
|
KK
|
24
|
Trần
Hà Quang
|
Vũ
|
6A
|
Văn 6
|
Nhì
|
25
|
Nguyễn
Quang Anh
|
Tuấn
|
6A
|
Văn 6
|
KK
|
26
|
Nguyễn Thế
|
Hiển
|
6A
|
Anh 6
|
Nhì
|
27
|
Lê Thị Hải
|
Yến
|
6B
|
Anh 6
|
Ba
|
28
|
Võ Văn
|
Toàn
|
6B
|
Anh 6
|
KK
|
29
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Mai
|
6A
|
Anh 6
|
KK
|
30
|
Đỗ Minh
|
Dũng
|
7B
|
Toán 7
|
Ba
|
31
|
Trần Dương
|
Hùng
|
7B
|
Toán 7
|
Ba
|
32
|
Lê Thị Ngọc
|
Minh
|
7C
|
Toán 7
|
Ba
|
33
|
Lê Thắng
|
Đức
|
7C
|
Toán 7
|
Ba
|
34
|
Nguyễn Văn
|
Định
|
7B
|
Toán 7
|
KK
|
35
|
Đỗ Xuân
|
Thắng
|
7B
|
Toán 7
|
KK
|
36
|
Lê Đình
|
Dương
|
7C
|
Toán 7
|
KK
|
37
|
Trần Thị Thùy
|
Dương
|
7C
|
Văn 7
|
Nhất
|
38
|
Trần Thị
|
Phương
|
7B
|
Văn 7
|
Ba
|
39
|
Phạm Quang Nguyệt
|
Ánh
|
7A
|
Văn 7
|
Ba
|
40
|
Mai Đỗ Bảo
|
Ngọc
|
7B
|
Văn 7
|
KK
|
41
|
Đỗ Văn
|
Tình
|
7A
|
Văn 7
|
KK
|
42
|
Phan Thị
|
Linh
|
7C
|
Văn 7
|
KK
|
43
|
Nguyễn Thị
|
Thương
|
7A
|
Văn 7
|
KK
|
44
|
Hoàng
Xuyến
|
Chi
|
7A
|
Anh 7
|
KK
|
45
|
Nguyễn
Vũ Thu
|
Hoài
|
7C
|
Anh 7
|
KK
|
46
|
Lê
Nguyễn Trúc
|
Anh
|
7B
|
Anh 7
|
KK
|
1.2. Năng Khiếu: Đồng đội thứ 9/29 toàn huyện.
TT
|
Họ
và tên
|
Lớp
|
Đạt
giải huyện
|
Nội
dung thi
|
1
|
Hoàng
Quảng Đại
|
9B
|
Ba
|
Chạy
100m nam
|
2
|
Hoàng
Quảng Đại
|
9B
|
Nhất
|
Chạy
200m nam
|
3
|
Đỗ
Thị Minh Tâm
|
7B
|
Nhất
|
Bơi
50m TD nữ 12-13
|
4
|
Đỗ
Thị Minh Tâm
|
7B
|
Nhì
|
Bơi
100m TD nữ 12-13
|
5
|
Lê
Thế Tĩnh
|
7C
|
Ba
|
Bơi
100m E nam 12-13
|
6
|
Lê
Văn Phúc
|
8B
|
Ba
|
Bơi
50m TD nam 14-15
|
7
|
Hoàng
Thị Minh Ánh
|
9C
|
Nhất
|
Bơi
100m TD nữ 14-15
|
8
|
Hoàng
Thị Minh Ánh
|
9C
|
Nhất
|
Bơi
50m N nữ 14-15
|
9
|
Phan
Thị Mỹ Linh
|
8C
|
Nhì
|
Bơi
50m E nữ 14-15
|
10
|
Phan
Thị Mỹ Linh
|
8C
|
Nhì
|
Bơi
100m E nữ 14-15
|
11
|
Nguyễn
Thế Hiển
|
6A
|
Ba
|
Cầu
lông Đôi nam 12-13
|
12
|
Trần
Nguyên Phương
|
7B
|
Ba
|
Cầu
lông Đôi nam 12-13
|
13
|
Nguyễn
Xuân Nghĩa
|
6C
|
Nhì
|
Cờ
vua nam 12-13
|
14
|
Lê
Nguyễn Trúc Anh
|
7B
|
Ba
|
Cờ
vua nữ 12-13
|
2. Thành tích cấp tỉnh
2.1. Giải HSG văn hóa cấp tỉnh ( QĐ khen thưởng )
|
HS: Nguyễn Văn Quyền- Lớp 9C
Môn: Tin học
Giải: Nhất
|
|
HS: Trần Thị Thúy Ngân- Lớp 9C
Môn: Ngữ văn
Giải: Nhì
|

|
HS: Nguyễn Thị Hoài Thương- Lớp 9A
Môn: Địa lí
Giải: Nhì
|
.jpg)
|
HS: Mai Hương - Lớp 9A
Môn: Tiếng Anh
Giải: Ba
|

|
HS: Nguyễn Thị Nga- Lớp 9B
Môn: Toán
Giải: KK
|

|
HS: Lê Thị Hồng Hoa- Lớp 9C
Môn: Ngữ văn
Giải: KK
|

|
HS: Nguyễn Thị Phương Linh- Lớp 9C
Môn: Sinh học
Giải: KK
|
2.2. Hội khỏe phù đổng cấp tỉnh ( QĐ khen thưởng)

|
HS: Phan Thị Mỹ Linh- Lớp 8C
Nhất : Bơi 100m Ếch nữ
Nhì : Bơi 50m Ếch nữ
|
.jpg)
|
HS: Đỗ Thị Minh Tâm- Lớp 7B
Ba : Bơi 50m Tự do nữ
Ba : Bơi 100m Tự do nữ
|
.jpg)
|
HS: Hoàng Thị Minh Ánh- Lớp 9C
Nhì : Bơi 50m TD nữ
Ba : Bơi 50m Ngữa nữ
|

|
HS: Hoàng Quảng Đại- Lớp 9B
HCV : Chạy TS 100m
|

|
HS: Nguyễn Văn Nghĩa - Lớp 6C
HCB : Cờ vua 12-13 (cá nhân)
HCB : Cờ vua 12-13 (Đồng đội)
|
3. Thành tích cấp Quốc Gia
3.1. HKPĐ (hè 2017):
|
HS: Đoàn Thị Khánh Ly- Lớp 9C
HCB : Bơi 4x50m TD
HCĐ : Bơi 50m Ếch nữ
HCĐ : Bơi 100m Ếch nữ
|

|
HS: Lê Văn Phúc - Lớp 8B
HCĐ: Bơi 4x50m TD nam
|

|
HS: Phan Thị Mỹ Linh- Lớp 8C
HCB : Bơi 50m Ếch nữ
HCB : Bơi 100m Ếch nữ
HCB : Bơi 4x50m TD
|
3.2. Các cuộc thi trên mạng (cá nhân tự thi theo Cụm Kiến
Giang)

|
HS: Nguyễn Thị Nga - Lớp 9B
GTQM : Đồng
|
|
HS: Mai Thị Thanh Huyền - Lớp 9A
GTQM : Đồng
|
|
HS: Lê Nhật Tân - Lớp 9A
GTQM : KK
|
|
HS: Hoàng Mai Hiếu - Lớp 9A
VLQM : Bạc
|
BBT THCS LIÊN THỦY